23/07/2020 09:33
Yamaha là hãng xe máy đến từ đất nước mặt trời mọc đang được người tiêu dùng Việt đón nhận với sự đa dạng trong loại xe (xe tay ga, xe số, xe côn tay) và nhiều kiểu dáng thiết kế và phân khúc giá thành phù hợp. Các mẫu xe nổi tiếng của hãng như Grande hay Exciter 150,… có thiết kế ấn tượng cùng động cơ và trang bị công nghệ tiên tiến đã trở thành dòng xe hot trên thị trường xe máy Việt. Bài viết dưới ddaay cho thuê xe máy văn chính sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin cơ bản các dòng xe hãng Yamaha và bảng giá xe cập nhật mới nhất.
05/2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 41.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 05/2020 | 49.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 05/2020 Kỷ niệm 20 năm | 50.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe Acruzo 05/2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 34.990.000 | 32.500.000 |
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 36.490.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo 05/2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe Latte 05/2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 | 37.490.000 | 37.500.000 |
Giá xe Janus 05/2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29.990.000 | 29.700.000 |
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31.490.000 | 31.000.000 |
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe NVX 05/2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 41.490.000 | 40.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 46.240.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) | 52.240.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 51.000.000 |
Mẫu xe Yamaha Jupiter, sirius được yêu thích bởi những khách hàng có yêu cầu cao về tính thẩm mỹ với phong cách thiết kế năng động, mạnh mẽ xen lẫn thanh lịch kết hợp với năng lực vận hành mạnh mẽ của động cơ. Dòng Yamaha Jupiter Fi, Sirius FI sở hữu động cơ phun xăng điện tử 115 cc, làm mát bằng không khí với sự cân bằng hoàn chỉnh, khỏe mạnh nhưng đồng thời tiết kiệm chi phí xăng vận hành hơn so với các mẫu xe đối thủ khác có dung lượng xy-lanh tương đương hoặc lớn hơn.
Giá xe số Yamaha | ||
Giá xe Jupiter | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) | 29.400.000 | 29.000.000 |
Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) | 30.000.000 | 29.500.000 |
Giá xe Sirius | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 18.800.000 | 18.500.000 |
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 19.800.000 | 19.500.000 |
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) | 21.300.000 | 20.800.000 |
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20.340.000 | 20.000.000 |
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 21.340.000 | 20.700.000 |
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) | 23.190.000 |
Giá xe Exciter 150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 150 RC 2020 | 46.990.000 | 46.000.000 |
Giá xe Exciter 150 GP 2020 | 47.490.000 | 46.000.000 |
Giá xe Exciter 150 Movistar 2020 | 47.990.000 | 47.000.000 |
Giá xe Exciter 2020 kỷ niệm 20 năm | 47.990.000 | 47.500.000 |
Giá xe Exciter 150 Doxou 2020 | 47.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 150 bản giới hạn | 47.990.000 | 47.500.000 |
Giá xe Exciter 150 bản Monster Energy | 48.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe MT-15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 78.000.000 | 77.800.000 |
Giá xe TFX150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) | 72.900.000 | 72.600.000 |
Giá xe R15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 V3.0 | 79.000.000 | 78.700.000 |
Giá xe R3 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 139.000.000 | 138.000.000 |
Giá xe MT-03 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) | 139.000.000 | 138.000.000 |
Nhắc đến cái tên Exciter 150 có lẽ mọi người mới chỉ biết đây là mẫu xe đang làm mưa làm gió thị phần xe tay côn underbone hiện nay chứ không biết rằng Exciter đã xuất hiện trên đường phố Việt Nam từ 13 năm về trước. Những năm đầu mới ra mắt, hãng xe đến từ Nhật Bản chỉ tung ra những chiếc Exciter thuộc dòng côn tay tự động với động cơ 125 và 135 phân khối. Đến năm 2009, tức khoảng sau 4 năm kể từ ngày xuất hiện, chiếc Exciter phiên bản côn tay đầu tiên ra đời với động cơ 135 đã ngay lập tức gây sốt trên thị trường xe máy Việt, đặc biệt là khách hàng trẻ tuổi.
Xe Côn Tay Yamaha Exciter là mẫu xe côn tay chủ yếu nhắm đến khách hàng là nam giới bởi vẻ ngoài mạnh mẽ, cứng cáp và màu xe Exciter đa dạng, cá tính. Vì thế, phong cách thể thao, khỏe khoắn vẫn được Yamaha Exciter 150 mới kế thừa từ các thế hệ trước cộng với những thay đổi nhỏ về kết cấu, động cơ và cả ngoại hình. Giá xe máy Yamaha Exciter 150 cũng đã có sự thay đổi sau khi bản nâng cấp Yamaha Exciter 150 ra đời.
Phiên bản | Giá xe Exciter đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe Exciter 2020 RC | 46.990.000 | 50.000.000 | 56.415.000 |
Giá xe Exciter 2020 GP | 47.490.000 | 50.500.000 | 56.940.000 |
Giá xe Exciter 2020 Movistar | 47.990.000 | 51.000.000 | 57.465.000 |
Giá xe Exciter 2020 bản kỷ niệm 20 năm | 47.990.000 | 51.500.000 |
Có thể nói Xe Yamaha NVX 2020 phiên bản động cơ phân khối 125cc, 155cc dường như xứng đáng làm kẻ thay thế người tiền nhiệm Nouvo để cạnh tranh đối thủ Honda Air Blade hơn. Tất nhiên, với thiết kế hầm hố, thể thao hơn hẳn, NVX dù là đối thủ nhưng vẫn không thực sự đối đầu trực diện Air Blade về phân khúc khách hàng mục tiêu.
Yamaha NVX nói riêng và dòng xe NVX nói chung, Yamaha đã mang đến ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn mới cho dòng xe ga bình dân của mình nhờ phong cách lai mô tô thể thao. Có thể thấy rõ điều này ở mặt nạ trước hầm hố, yên xe vểnh cao phân tầng, lốp xe bản to 110/80 trước, 140/70 bánh sau. Tổng thể xe cũng khá bề thế cho cảm giác chắc chắn với chiều dài 1.990 mm, rộng 700 mm và cao 1.125 mm.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe NVX 125 Tiêu chuẩn | 41.000.000 | 39.500.000 | 45.616.000 |
Giá xe NVX 125 Đặc biệt | 41.500.000 | 40.000.000 | 46.141.000 |
Giá xe NVX 155 Tiêu chuẩn | 46.250.000 | 43.500.000 | 50.878.500 |
Giá xe NVX 155 ABS | 52.250.000 | 51.000.000 | 57.675.500 |
Giá xe NVX 155 ABS Giới hạn | 52.750.000 | 51.500.000 | 58.213.500 |
Giá xe NVX 155 ABS Camo | 52.750.000 | 50.500.000 | 56.713.500 |
Xe Ga Yamaha Grande hiện đang là mẫu xe tay ga sang trọng với thiết kế đậm phong cách Châu Âu, mang lại cho phái yếu sự hiện đại và thanh lịch khi sử dụng xe, cùng với động cơ Blue Core 125cc nhẹ nhàng êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, điểm đặc biệt là ngăn chứa đồ cực rộng cùng với nút tiếp nhiên liệu ở đằng trước rất tiện lợi cho các quý cô.
Yamaha Grande trang bị động cơ Blue Core xi-lanh đơn, phun xăng điện tử, công suất 8,1 mã lực tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,7 Nm tại 5.000 vòng/phút. Xe Grande đi kèm 11 màu lựa chọn cho 3 phiên bản Deluxe, Premium và Premium LTD phiên bản giới hạn. Dưới đây là giá xe Grande 2020 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng.
Xe Yamaha R15 là dòng xe sportbike ở hạng 155cc hoàn toàn mới của Yamaha. Yamaha không những chỉ đầu tư mạnh mẽ vào mẫu mã bên ngoài thể thao – góc cạnh – khí động học hơn mà R15 2019 còn được áp dụng không ít công nghệ tiên tiến hiện đại nhất hiện nay như đèn pha LED, đồng hồ hiển thị Full LCD, đèn hậu LED, phuộc USD, mâm xe với thiết kế mới ấn tượng có thể nhìn thấy được cả khối động cơ bên trong, được cập nhật và tăng cấp lên 155cc cùng SOHC áp dụng công nghệ VVA mới nhất được áp dụng trên khối động cơ “máy đứng” của hãng sản xuất xe đến đến từ Nhật Bản.
Yamaha R15 V3 2020 là thế hệ mới nhất của dòng xe R15 đến từ Yamaha. Không chỉ sở hữu thiết kế hoàn toàn mới mà xe còn được trang bị thế hệ động cơ hiện đại và mạnh mẽ hơn. Được biết, cảm hứng thiết kế R15 đến từ hai mẫu xe YZF-R6 và YZF-R1 thế hệ mới. Ở Yamaha R15 V3 thực sự đang ở đỉnh cao thiết kế. Tổng quan ngoại hình của xe rất ăn khớp và hài hòa.
Giá xe Yamaha R15 2020 tại các đại lý vừa được điều chỉnh thay đổi so với tháng trước. Cụ thể, Yamaha R15 V3 vừa giảm 14 triệu đồng, về mức 79 triệu đồng. Mức giá này khiến giá xe Yamaha R15 chính hãng hiện đang thấp hơn so với giá bán của các đại lý tư nhân.
Mẫu xe | Giá xe Yamaha R15 đề xuất | Giá xe Yamaha R15 đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Giá xe R15 V3 | 79.000.000 | 79.000.000 | 87.016.000 |
Xe ga Yamaha FreeGo 125 hiện đang là mẫu xe tay ga mới vừa được ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây, đã gây chú ý với thiết kế độc đáo mang đậm dấu ấn mẫu xe tay ga cao cấp kết hợp hài hòa giữa tính thực tế và sự thoải mái trong quá trình sử dụng.
Yamaha FreeGo 125 mang trên mình những công nghệ mới tiên tiến hiện nay của Yamaha như động cơ Blue Core, hệ thống khóa thông minh Smartkey, tự động tắt mở động cơ SSS (start – stop system), định vị tìm xe (answer-back), hệ thống phanh ABS, cổng sạc điện thoại 12V, màn hình điện tử. Yamaha FreeGo 125 trang bị động cơ Blue Core 125 cc thế hệ mới, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 9,5 mã lực, mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm.
Phiên bản | Giá đề xuất | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Yamaha FreeGo màu đỏ | 32,900,000 | 36,300,000 | 36,500,000 | 36,100,000 |
Yamaha FreeGo màu trắng | 32,900,000 | 36,300,000 | 36,500,000 | 36,100,000 |
Yamaha FreeGo màu xanh dương | 32,900,000 | 36,300,000 | 36,500,000 | 36,100,000 |
Giá xe FreeGo ABS đen nhám | 38,900,000 | 42,400,000 | 42,600,000 | 42,100,000 |
Giá xe FreeGo ABS xám nhám | 38,900,000 | 42,400,000 | 42,600,000 | 42,100,000 |
Giá xe FreeGo ABS xanh nhám | 38,900,000 | 42,400,000 | 42,600,000 | 42,100,000 |
Là mẫu xe có doanh số bán ra lớn nhất của hãng, Sirius là đối thủ “đáng gờm” của những mẫu xe số giá rẻ, phù hợp với các đối tượng thu nhập thấp.Xe số Yamaha Sirius là mẫu xe được nhiều khách hàng lựa chọn do có thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và dễ điều khiển trong đô thị đông đúc. Đèn pha dạng sương mù với công suất 35W cùng đèn xi nhan thiết kế dạng mũi tên, sắc cạnh đem đến nét nổi bật cho đầu xe.
Khung sườn xe được mở rộng nên cốp chứa đồ cũng rộng tới 9,2 lít có thể để được những vật dụng thiết yếu gọn gàng (1 mũ bảo hiểm nhỏ cùng áo mưa). Xe Sirius cũng có 4 tùy chọn màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Đây là một trong những mẫu xe xuất hiện nhiều nhất trên khắp phố phường Việt.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý (VNĐ) | Giá lăn bánh tạm tính |
Sirius RCPhanh cơ | 18.800.000 | 18.300.000 | 21.306.000 |
Sirius RC Phanh đĩa | 19.800.000 | 19.500.000 | 22.556.000 |
Sirius RC Vành đúc | 21.300.000 | 20.800.000 | 23.931.000 |
Sirius RC kỷ niệm 20 năm | 21.800.000 | 21.800.000 | 24.956.000 |
Sirius FI Phanh cơ | 20.350.000 | 19.900.000 | 22.983.500 |
Sirius FI Phanh đĩa | 21.350.000 | 20.400.000 | 23.533.500 |
Sirius FI Vành đúc | 23.200.000 | 22.700.000 | 25.926.000 |
Sirius FI kỷ niệm 20 năm | 23.690.000 | 23.690.000 | 26.940.500 |
Yamaha vẫn chú trọng thiết kế đẹp ở ngay cả những mẫu xe số giá rẻ. Jupiter có ngôn ngữ thiết kế mạnh mẽ, năng động kết hợp với hiệu suất vận hành mạnh mẽ đến từ động cơ phun xăng điện tử 115 phân khối. Cùng với khả năng làm mát động cơ bằng không khí, Jupiter được đánh giá vận hành mượt mà, bức tốc mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu hơn so với những mẫu xe khác có cùng trang bị động cơ.
Là mẫu xe có doanh số bán ra lớn nhất của hãng, Sirius là đối thủ “đáng gờm” của những mẫu xe số giá rẻ, phù hợp với các đối tượng thu nhập thấp. Yamaha Sirius là mẫu xe được nhiều khách hàng lựa chọn do có thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và dễ điều khiển trong đô thị đông đúc. Đèn pha dạng sương mù với công suất 35W cùng đèn xi nhan thiết kế dạng mũi tên, sắc cạnh đem đến nét nổi bật cho đầu xe.
Giá xe Yamaha Jupiter 2020 do Yamaha Việt Nam đề xuất ở mức 29,4 triệu VNĐ cho bản RC và 30 triệu VNĐ cho phiên bản GP. Khảo sát thực tế tại các đại lý của Yamaha, giá xe Yamaha Jupiter tháng 01 này tiếp tục thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 900.000 – 1.000.000 VNĐ. Cụ thể, phiên bản Yamaha Jupiter FI RC có giá là 28,5 triệu VNĐ. Tương tự, bản Jupiter FI GP vẫn được bán ra với giá 29 triệu.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Jupiter FI RC | 29.400.000 | 28.500.000 | 32.036.000 |
Jupiter FI GP | 30.000.000 | 29.000.000 | 32.566.000 |
Chính thức có mặt trên thị trường Việt Nam vào quý III năm 2016 và hướng đến đối tượng khách hàng nữ trẻ tuổi, Yamaha Janus đang ngày càng được nhiều người sử dụng. Trong tháng đầu năm 2020, dù được điều chỉnh tăng giá nhưng giá xe Yamaha Janus tiếp tục thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 500.000 VNĐ.
Cụ thể, 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn đa dạng về màu sắc hiện có giá Yamaha Janus bán ở mức 27,5 và 31,5 triệu VNĐ. Trong khi đó, phiên bản Đặc biệt vẫn giữ nguyên giá bán của tháng trước. Mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất của Janus hiện từ 500.000 – 1.000.000 VNĐ.
Là đối thủ lớn của Honda Vision, Janus của Yamaha là mẫu xe cũng nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Đây là mẫu xe hướng đến đối tượng nữ trẻ tuổi là chính. Janus sở hữu thiết kế mềm mại cùng công nghệ hiện đại, phù hợp với diện mạo trẻ trung, năng động. Với thiết kế và vận hành như vậy đi cùng mức giá trong khoảng 30 triệu Đồng cùng màu xe Janus cực kỳ đa dạng, Yamaha Janus đang là một sự lựa chọn sáng giá và thích hợp cho các chị em phụ nữ.
Giá xe Janus tại khu vực Hà Nội | ||
Giá xe Janus 2020 phiên bản tiêu chuẩn | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus 2020 phiên bản đặc biệt | 31.490.000 | 30.500.000 |
Giá xe Janus 2020 phiên bản giới hạn | 31.990.000 | 31.500.000 |
Xe ga Yamaha Vino, mẫu xe ga cỡ nhỏ 50 phân khối là phiên bản nội địa Nhật Bản, nhập khẩu tư nhân về Việt Nam. Xe hướng đến khách hàng trẻ tuổi, học sinh, sinh viên, đặc biệt là phái nữ. Vino là kết quả của chương trình hợp tác sản xuất xe 50cc phục vụ cho thị trường nội địa nhằm cắt giảm chi phí năm 2016. Xe được lắp ráp tại nhà máy của Honda ở miền nam Nhật Bản, dán logo của Yamaha. Honda cũng có một sản phẩm tương tự, tên là Giorno.
Yamaha Vino trên thị trường có giá dưới 70 triệu. Một số đại lý bán xe yamaha vino chỉ phải trả 67 triệu là có thể sở hữu chiếc xe siêu xinh này rồi. Với mức giá này cho xe 50 phân khối, Vino là lựa chọn của những khách hàng thích chơi xe.
Trên thị trường có rất nhiều nhà phân phối dòng xe này, tuy nhiên, để chọn được địa điểm uy tín, sản phẩm chính hãng, chế độ bảo hành chất lượng thì các bạn cần tìm hiểu kĩ trước khi đưa ra quyết định sau đây là địa chỉ mua xe Yamaha Vino ở Hà Nội:
Ưu điểm
Nhược điểm
Nguồn: http://chothuexemayohanoi.vn/gia-xe-yamaha/